Bài 12: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 4 (Phiên bản mới)

Dưới đây là phần đáp án chi tiết của Bài 12 – Giáo trình Hán ngữ Quyển 4 (phiên bản mới), được biên soạn nhằm giúp bạn đối chiếu kết quả, kiểm tra mức độ hiểu bài và củng cố kiến thức một cách hệ thống và hiệu quả.

1. 语音 Phonetics Ngữ âm

(1) 辨音辨调 Distinguish the pronunciations and tones
Phân biệt âm và thanh điệu

🔊 希望 xīngwàng         🔊 姓王 xìng Wáng         🔊 布置 bùzhì               🔊 不是 bú shì
🔊 打扫 dǎsǎo              🔊 大嫂 dàsǎo                🔊 品尝 pǐncháng        🔊 平常 píngcháng
🔊 幸福 xìngfú               🔊 辛苦 xīnkǔ                 🔊 吉祥 jíxiáng              🔊 迹象 jìxiàng

(2) 朗读 Read out the following phrases Đọc rõ ràng

🔊 把那瓶花儿放在桌子上      🔊 把名字写在本子上
🔊 把书摆在书架上              🔊 把对联贴在门两边
🔊 把车开到学校去              🔊 把菜放到冰箱里
🔊 把椅子搬到楼上              🔊 把她送到机场
🔊 把教室借给我们              🔊 把照片寄给妈妈
🔊 把作业交给老师              🔊 把信带给王老师
🔊 把生词翻译成英语           🔊 把小说拍成电影
🔊 把美元换成人民币           🔊 把教室布置成会场

2 替换 Substitution exercises Bài tập thay thế

补充生词 Supplementary words Từ mới bổ sung

🔊 篇 piān    a measure word for writings, publications, etc.    bài (lượng từ dùng cho bài viết)
🔊 文章 wénzhāng    article; essay    bài viết, bài luận, bài văn
🔊 拍 pāi    to photograph; to shoot    chụp (ảnh), quay (phim)
🔊 书房 shūfáng    study (room)    phòng sách, phòng đọc

Mẫu (1) A: 🔊 把这瓶花摆在哪儿?
B: 🔊 把它摆在客厅里吧。

1️⃣ A:🔊 把这张照片挂在哪儿?Bǎ zhè zhāng zhàopiàn guà zài nǎr? Treo tấm ảnh này ở đâu?
B: 🔊 把它挂在墙上吧。Bǎ tā guà zài qiáng shàng ba.Treo nó lên tường đi.

2️⃣ A:🔊 把这幅画儿挂在哪儿?Bǎ zhè fú huàr guà zài nǎr?Treo bức tranh này ở đâu?
B: 🔊 把它挂在书房里吧。Bǎ tā guà zài shūfáng lǐ ba.Treo nó trong thư phòng đi.

3️⃣ A:🔊 把这张“福”字贴在哪儿?Bǎ zhè zhāng “fú” zì tiē zài nǎr?Dán chữ “phúc” này ở đâu?
B: 🔊 把它贴在门上吧。Bǎ tā tiē zài mén shàng ba.) Dán nó lên cửa đi.

4️⃣ A:🔊 把车停在哪儿?Bǎ chē tíng zài nǎr? Đậu xe ở đâu?
B: 🔊 把它停在门口吧。Bǎ tā tíng zài ménkǒu ba. Đậu nó ở cửa đi.

5️⃣ A:🔊 把这些电话号码写在哪儿?Bǎ zhèxiē diànhuà hàomǎ xiě zài nǎr?Viết những số điện thoại này ở đâu?
B: 🔊 把它们写在本子上吧。Bǎ tāmen xiě zài běnzi shàng ba.Viết chúng vào quyển sổ đi.

6️⃣ A:🔊 把这些书放在哪儿?Bǎ zhèxiē shū fàng zài nǎr?Đặt những quyển sách này ở đâu?
B: 🔊 把它们放在书架上吧。Bǎ tāmen fàng zài shūjià shàng ba. Đặt chúng lên giá sách đi.

Mẫu (2) 🔊 她把音响搬到了教室

  1. 🔊 她把妈妈送到了医院。Tā bǎ māma sòng dào le yīyuàn. Cô ấy đã đưa mẹ đến bệnh viện.

了箱子里。">🔊 2. 她把毛衣放了箱子里。Tā bǎ máoyī fàng dào le xiāngzi lǐ.Cô ấy đã để áo len vào trong hộp.

🔊 3. 她把车开到了学校。Tā bǎ chē kāi dào le xuéxiào.Cô ấy đã lái xe đến trường học.

🔊 4. 她把孩子带到了国外。Tā bǎ háizi dài dào le guówài.Cô ấy đã đưa con đến nước ngoài.

了书里。">🔊 5. 她把照片放了书里。Tā bǎ zhàopiàn fàng dào le shū lǐ.Cô ấy đã để ảnh vào trong sách.

🔊 6. 她把花摆到了客厅。Tā bǎ huā bǎi dào le kètīng.Cô ấy đã đặt hoa ở trong phòng khách.

Mẫu (3) 🔊 把这件礼物送给安娜。

  1. 🔊 把这张照片交给王老师。Bǎ zhè zhāng zhàopiàn jiāo gěi Wáng lǎoshī. Đưa bức ảnh này cho thầy Vương.

🔊 2. 把这张光盘寄给弟弟。Bǎ zhè zhāng guāngpán jì gěi dìdi.Gửi đĩa CD này cho em trai.

🔊 3. 把这本书还给图书馆。Bǎ zhè běn shū huán gěi túshūguǎn.Trả quyển sách này cho thư viện.

🔊 4. 把这块蛋糕送给女朋友。Bǎ zhè kuài dàngāo sòng gěi nǚ péngyǒu.Tặng miếng bánh này cho bạn gái.

🔊 5. 把这些东西带给我妈妈。Bǎ zhèxiē dōngxi dài gěi wǒ māma.Mang những thứ này cho mẹ tôi.

🔊 6. 把这笔钱借给他。Bǎ zhè bǐ qián jiè gěi tā. Cho anh ấy mượn số tiền này.

Mẫu (4) A: 🔊 你是不是想把这个教室布置成会场?
B: 🔊 对。(我想把教室布置成会场)。

  1. 🅰️ 🔊 你是不是想把这个句子翻译成英文?Nǐ shì bú shì xiǎng bǎ zhège jùzi fānyì chéng Yīngwén? Bạn có muốn dịch câu này sang tiếng Anh không?
    B: 🔊 对。我想把这个句子翻译成英文。Duì. Wǒ xiǎng bǎ zhège jùzi fānyì chéng Yīngwén. Đúng, tôi muốn dịch câu này sang tiếng Anh.

2️⃣ A:🔊 你是不是想把这本小说拍成电影?Nǐ shì bú shì xiǎng bǎ zhè běn xiǎoshuō pāi chéng diànyǐng? Bạn có muốn chuyển tiểu thuyết này thành phim không?
B: 🔊 对。我想把这本小说拍成电影。Duì. Wǒ xiǎng bǎ zhè běn xiǎoshuō pāi chéng diànyǐng. Đúng, tôi muốn chuyển nó thành phim.

3️⃣ A:🔊 你是不是想把这个屋子布置成卧室?Nǐ shì bú shì xiǎng bǎ zhège wūzi bùzhì chéng wòshì?
B: 🔊 对。我想把这个屋子布置成卧室。Duì. Wǒ xiǎng bǎ zhège wūzi bùzhì chéng wòshì.) Bạn muốn sắp xếp căn phòng này thành phòng ngủ không?  Đúng vậy.

4️⃣ A:🔊 你是不是想把这本书做成光盘? Nǐ shì bú shì xiǎng bǎ zhè běn shū zuò chéng guāngpán? Bạn có muốn làm quyển sách này thành đĩa CD không?
B: 🔊 对。我想把这本书做成光盘。Duì. Wǒ xiǎng bǎ zhè běn shū zuò chéng guāngpán. Đúng. Tôi muốn làm quyển sách này thành đĩa CD.

5️⃣ A:🔊 你是不是想把这个故事写成一本书?Nǐ shì bú shì xiǎng bǎ zhège gùshì xiě chéng yī běn shū? Bạn có muốn viết câu chuyện này thành một quyển sách không?
B: 🔊 对。我想把这个故事写成一本书。Duì. Wǒ xiǎng bǎ zhège gùshì xiě chéng yī běn shū. Đúng. Tôi muốn viết câu chuyện này thành 1 quyển sách.

3. 选词填空 Choose the right words to fill in the blanks
Chọn từ điền trống

对联      品尝      摆      倒      幅      最好      打扫      亲手

(1) 品尝一下儿。">🔊 这是我亲手做的家乡菜,请您品尝一下儿。Zhè shì wǒ qīnshǒu zuò de jiāxiāng cài, qǐng nín pǐncháng yīxiàr. Đây là món ăn quê hương tôi tự tay làm, mời bạn nếm thử một chút.

(2) 最好把课文和生词都预习一下儿。">🔊 上课以前最好把课文和生词都预习一下儿。Shàngkè yǐqián zuìhǎo bǎ kèwén hé shēngcí dōu yùxí yīxiàr. Trước khi lên lớp tốt nhất là nên ôn trước bài khóa và từ mới.

(3) 打扫一下儿吧。">🔊 我们把房间打扫一下儿吧。Wǒmen bǎ fángjiān dǎsǎo yīxiàr ba. Chúng ta hãy dọn dẹp phòng một chút nhé.

(4) 着贴,我觉得很有意思。">🔊 把“福”字着贴,我觉得很有意思。Bǎ “fú” zì dào zhe tiē, wǒ juéde hěn yǒu yìsi. Dán chữ “Phúc” ngược lại, tôi thấy rất thú vị.

(5) 亲手给我做的,不是买的。">🔊 这件棉袄是妈妈亲手给我做的,不是买的。Zhè jiàn mián’ǎo shì māma qīnshǒu gěi wǒ zuò de, bú shì mǎi de. Chiếc áo bông này là mẹ tôi tự tay làm cho tôi, không phải mua.

(6) 到客厅里吧。">🔊 把这瓶花儿到客厅里吧。Bǎ zhè píng huār bǎi dào kètīng lǐ ba. Đặt lọ hoa này vào phòng khách đi.

(7) 画儿挂在那边的墙上。">🔊 把这画儿挂在那边的墙上。Bǎ zhè fú huàr guà zài nàbiān de qiáng shàng. Treo bức tranh này lên bức tường bên kia.

(8) 对联贴在大门两边吧。">🔊 把买来的对联贴在大门两边吧。Bǎ mǎi lái de duìlián tiē zài dàmén liǎngbiān ba.Dán câu đối mua về lên hai bên cửa chính đi.

4. 用“在、到、给、成”填空 Fill in the blanks with “在”, “到”, “给” or “成”
Dùng “在/到/给/成” điền vào chỗ trống

(1) 翻译成英文,好吗?">🔊 请帮我把这封信翻译成英文,好吗?Qǐng bāng wǒ bǎ zhè fēng xìn fānyì chéng Yīngwén, hǎo ma? Bạn giúp tôi dịch lá thư này sang tiếng Anh, được không?

(2) 送给朋友作生日礼物。">🔊 我要把这块蛋糕送给朋友作生日礼物。Wǒ yào bǎ zhè kuài dàngāo sòng gěi péngyǒu zuò shēngrì lǐwù. Tôi muốn tặng miếng bánh này cho bạn làm quà sinh nhật.

(3) 🔊 我把她送到机场就回来了。Wǒ bǎ tā sòng dào jīchǎng jiù huílái le. Tôi tiễn cô ấy đến sân bay xong là quay về ngay.

(4) 挂在那儿不太好。">🔊 把这幅画挂在那儿不太好。Bǎ zhè fú huàr guà zài nàr bú tài hǎo. Treo bức tranh này ở chỗ đó thì không hay lắm.

(5) 🔊 把这张桌子搬到外屋去吧。Bǎ zhè zhāng zhuōzi bān dào wàiwū qù ba. Khiêng cái bàn này ra phòng ngoài đi.

(6) 放在哪儿了?">🔊 你把我的护照放在哪儿了?Nǐ bǎ wǒ de hùzhào fàng zài nǎr le? Bạn để hộ chiếu của tôi ở đâu rồi?

(7) 写成“日”了。">🔊 “眼睛”的“睛”左边是“目”,你把它写成“日”了。“Yǎnjing” de “jīng” zuǒbiān shì “mù”, nǐ bǎ tā xiě chéng “rì” le. Chữ “睛” trong “眼睛” bên trái là bộ “mục”, bạn lại viết nhầm thành chữ “nhật”.

(8) 说成“四不四”。">🔊 我的发音还不太好,常常把“是不是”说成“四不四”。Wǒ de fāyīn hái bú tài hǎo, chángcháng bǎ “shì bu shì” shuō chéng “sì bù sì”. Phát âm của tôi vẫn chưa tốt, thường hay nói “shì bu shì” thành “sì bù sì”.

5. 根据画线部分用疑问代词提问
Use interrogative pronouns to ask questions about the underlined parts
Đặt câu hỏi cho từ gạch chân

例:我把自行车放在门口了。
→ 你把自行车放在什么地方了(哪儿了)?

(1) 🔊 我把钥匙放在大衣口袋里了。
🔊 你把钥匙放在哪儿?Nǐ bǎ yàoshi fàng zài nǎr? Bạn để chìa khóa ở đâu rồi?

(2) 🔊 我把那本书借给玛丽了。
🔊 你把那本书借给谁了?Nǐ bǎ nà běn shū jiè gěi shéi le? Bạn đã cho ai mượn quyển sách đó vậy?

(3) 🔊 她已经把礼物寄给男朋友了。
🔊 她把礼物寄给谁了?Tā bǎ lǐwù jì gěi shéi le? Cô ấy đã gửi quà cho ai vậy?

(4) 🔊 她打算把买来的画儿挂在宿舍的墙上。
🔊 她打算把买来的画儿挂在哪儿?Tā dǎsuàn bǎ mǎi lái de huàr guà zài nǎr? Cô ấy định treo bức tranh mua về ở đâu vậy?

(5) 🔊 麦克还没把这封信翻译成了英文呢。
🔊 麦克把这封信翻译成什么了?Màikè bǎ zhè fēng xìn fānyì chéng shénme le? Mike đã dịch bức thư này thành cái gì vậy?

(6) 🔊 把你的手机号给我写在这儿吧。
🔊 我把你的手机号写在什么地方了?Wǒ bǎ nǐ de shǒujī hào xiě zài shénme dìfāng le? Tôi đã viết số điện thoại của bạn ở đâu?

(7) 🔊 我想把这张照片送给她。
🔊 你想把这张照片送给谁?Nǐ xiǎng bǎ zhè zhāng zhàopiàn sòng gěi shéi? Bạn muốn tặng bức ảnh này cho ai?

(8) 🔊 咱们把这棵树种在院子里吧。
🔊 我们把这棵树种在什么地方了?Wǒmen bǎ zhè kē shù zhòng zài shénme dìfāng le? Chúng ta đã trồng cái cây này ở đâu?

6 把下列肯定句改成否定句. Chuyển câu khẳng định sau câu phủ định

例:他已经把书还给我了。
→ 他没把书还给我。

(1) 🔊 他把那张画挂在大厅里了。
🔊 他没把那张画挂在大厅里。Tā méi bǎ nà zhāng huà guà zài dàtīng lǐ. Anh ấy chưa treo bức tranh đó trong đại sảnh.

(2) 🔊 我把那本词典放在书架上了。
🔊 我没把那本词典放在书架上。Wǒ méi bǎ nà běn cídiǎn fàng zài shūjià shàng. Tôi chưa đặt quyển từ điển đó lên giá sách.

(3) 🔊 他把新买的 DVD 放在书柜里了。
🔊 他没把新买的 DVD 放在书柜里。Tā méi bǎ xīn mǎi de DVD fàng zài shūguì lǐ. Anh ấy chưa để chiếc DVD mới mua vào tủ sách.

(4) 🔊 玛丽把自行车放在楼前边了。
🔊 玛丽没把自行车放在楼前边。Mǎlì méi bǎ zìxíngchē fàng zài lóu qiánbian. Mary chưa đặt xe đạp ở phía trước tòa nhà.

(5) 🔊 我已经把作业交给老师了。
🔊 我没把作业交给老师。Wǒ méi bǎ zuòyè jiāo gěi lǎoshī. Tôi chưa nộp bài tập cho giáo viên.

(6) 🔊 我想把这些钱借给他。
🔊 我不想把这些钱借给他。Wǒ bù xiǎng bǎ zhèxiē qián jiè gěi tā. Tôi không muốn cho anh ta mượn số tiền này.

(7) 🔊 他要把这篇文章翻译成中文。
🔊 他不要把这篇文章翻译成中文。Tā bù yào bǎ zhè piān wénzhāng fānyì chéng Zhōngwén. Anh ấy không muốn dịch bài văn này sang tiếng Trung.

(8) 🔊 我把那些日元都换成人民币了。
🔊 我没把那些日元换成人民币。Wǒ méi bǎ nàxiē Rìyuán huàn chéng Rénmínbì. Tôi chưa đổi số tiền yên đó sang nhân dân tệ.

7. 造“把”字句. Dùng từ cho sẵn đặt câu chữ “把”

(1) 书    放   书架上
书放书架上了。">🔊 →  我书放书架上了。Wǒ bǎ shū fàng zài shūjià shàng le. Tôi đã đặt quyển sách lên giá sách.

(2) 椅子    搬    楼上
🔊 →  他把椅子搬到楼上了。Tā bǎ yǐzi bān dào lóu shàng le. Anh ấy đã chuyển cái ghế lên tầng trên.

(3) 车    停    家门口
🔊 → 妈妈把车停在家门口了。Māma bǎ chē tíng zài jiā ménkǒu le. Mẹ đã đỗ xe trước cửa nhà.

(4) 画儿    挂    墙上
🔊 → 我把画儿挂在墙上了。Wǒ bǎ huàr guà zài qiáng shàng le. Tôi đã treo bức tranh lên tường.

(5) 作业    交    老师
🔊 → 学生把作业交给老师了。Xuéshēng bǎ zuòyè jiāo gěi lǎoshī le. Học sinh đã nộp bài tập cho giáo viên.

(6) 礼物    送     安娜
🔊 → 他把礼物送给安娜了。Tā bǎ lǐwù sòng gěi Ānnà le. Anh ấy đã tặng món quà cho Anna.

(7) 词典     寄     朋友
🔊 → 我把词典寄给朋友了。Wǒ bǎ cídiǎn jì gěi péngyou le. Tôi đã gửi từ điển cho bạn.

(8) 这个句子    翻译    汉语
🔊 → 玛丽把这个句子翻译成汉语了。Mǎlì bǎ zhège jùzi fānyì chéng Hànyǔ le. Mary đã dịch câu này sang tiếng Trung.

(9) 美元 换     人民币
🔊 → 我把美元换成人民币了。Wǒ bǎ Měiyuán huàn chéng Rénmínbì le. Tôi đã đổi đô la Mỹ sang Nhân dân tệ.

8. 改错句 Sửa câu sai

(1) 🔊 我在书包里把词典放了。
❌ Sai ở cấu trúc “在 + nơi chốn + 把 + tân ngữ + động từ”.
🔊 我把词典放在书包里了。Wǒ bǎ cídiǎn fàng zài shūbāo lǐ le. Tôi đã đặt từ điển vào trong cặp.

(2) 🔊 我应该送这个礼物给她。
❌ Sai ở thứ tự từ, không sai nghiêm trọng nhưng nên dùng “把”.
🔊 我应该把这个礼物送给她。Wǒ yīnggāi bǎ zhège lǐwù sòng gěi tā. Tôi nên tặng món quà này cho cô ấy.

(3) 🔊 我用了两天的时间翻译这篇小说儿成英文。
❌ Sai ở vị trí thành phần “成英文”.
🔊 我用了两天的时间把这篇小说儿翻译成英文。Wǒ yòng le liǎng tiān de shíjiān bǎ zhè piān xiǎoshuō fānyì chéng Yīngwén. Tôi đã mất hai ngày để dịch truyện ngắn này sang tiếng Anh.

(4) 🔊 我常常把晚饭吃在饭店里。
❌ Động từ “吃” không thường dùng với cấu trúc “把 + … + 在”.
🔊 我常常在饭店里吃晚饭。Wǒ chángcháng zài fàndiàn lǐ chī wǎnfàn. Tôi thường ăn tối ở nhà hàng.

(5) 🔊 我挂新买的画儿在宿舍的墙上。
❌ Thiếu chữ “把” để nhấn mạnh hành động.
🔊 我把新买的画儿挂在宿舍的墙上了。Wǒ bǎ xīn mǎi de huàr guà zài sùshè de qiáng shàng le. Tôi đã treo bức tranh mới mua lên tường ký túc xá.

(6) 🔊 我已经发那些照片给妈妈了。
❌ Thứ tự từ chưa chuẩn, nên dùng “把”.
🔊 我已经把那些照片发给妈妈了。Wǒ yǐjīng bǎ nàxiē zhàopiàn fā gěi māma le. Tôi đã gửi những bức ảnh đó cho mẹ rồi.

9. 下列情景怎么说(用“把”字句)Dùng câu chữ “把”nói tình huống

(1) 🔊 你买了一幅画儿,想挂在屋子里,怎么和家人商量挂在什么地方?
👉 🔊 我们把这幅画儿挂在哪儿比较好?Wǒmen bǎ zhè fú huàr guà zài nǎr bǐjiào hǎo? Chúng ta treo bức tranh này ở đâu thì đẹp hơn nhỉ?

(2) 🔊 你想借你同学的手机用一下儿,怎么对他说?
👉 🔊 你能把手机借我用一下儿吗?Nǐ néng bǎ shǒujī jiè wǒ yòng yíxiàr ma? Cậu có thể cho tớ mượn điện thoại dùng một chút được không?

(3) 🔊 你住宾馆,要去住的房间,你让服务员帮你搬箱子,怎么说?
👉 🔊 请帮我把箱子搬到房间里吧。Qǐng bāng wǒ bǎ xiāngzi bān dào fángjiān lǐ ba. Làm ơn giúp tôi mang vali vào phòng.

(4) 🔊 你想买一个手机,让营业员拿给你看看,怎么说?
👉 🔊 请把这个手机拿给我看看。Qǐng bǎ zhège shǒujī ná gěi wǒ kànkan. Làm ơn đưa cái điện thoại này cho tôi xem.

(5) 🔊 妈妈要去医院看安娜,你想请玛丽带一本花儿给安娜,怎么说?
👉 🔊 玛丽,请把这束花儿带给安娜,好吗?Mǎlì, qǐng bǎ zhè shù huār dài gěi Ānnà, hǎo ma? Mary, cậu mang bó hoa này cho Anna giúp được không?

(6) 🔊 在出租车里,怎么告诉出租车师傅在你的宿舍门口停车?
👉 🔊 师傅,请把车停在我宿舍门口。Shīfu, qǐng bǎ chē tíng zài wǒ sùshè ménkǒu. Bác tài, vui lòng dừng xe ở cổng ký túc xá của tôi.

10. 读后说 Đọc xong nói

补充生词 Supplementary words Từ mới bổ sung

伸           shēn to           stretch out                 thò ra, duỗi ra
悄悄       qiāoqiāo         sneakily                     lặng lẽ
帽子       màozi             hat                             cái mũ
摘           zhāi                to take off/remove     hái, tháo, gỡ
吹气       chuī qì            to give a puff             thổi (một hơi)

Văn bản câu chuyện:

🔊 爸爸带着三岁的儿子坐火车去看奶奶。在火车上,儿子喜欢把头伸到窗外去。爸爸对他说:“儿子,小心点儿,别把头伸到窗外去。”可是男孩儿不听爸爸的话,还是把头伸到窗外。这时爸爸悄悄地把儿子的帽子摘了下来,放在自己身后,然后对他说:“你看,风把你的帽子刮跑了。”儿子急得哭了,哭着要他的帽子。

🔊 爸爸说:“好,你对着窗口吹一口气,帽子就回来了。”

🔊 儿子对着窗口吹了一口气,爸爸很快把帽子戴到他的头上。

🔊 儿子笑了。他想,这太有意思了。就一下子把爸爸的帽子摘了下来,扔到车窗外边去了,然后高兴地对爸爸说:“爸爸,快!现在你快吹气了。”

Phiên âm:

Bàba dàizhe sān suì de érzi zuò huǒchē qù kàn nǎinai. Zài huǒchē shàng, érzi xǐhuan bǎ tóu shēn dào chuāngwài qù. Bàba duì tā shuō: “Érzi, xiǎoxīn diǎnr, bié bǎ tóu shēn dào chuāngwài qù.” Kěshì nánhái ér bù tīng bàba de huà, hái shì bǎ tóu shēn dào chuāngwài. Zhè shí bàba qiāoqiāo de bǎ érzi de màozi zhāi le xiàlái, fàng zài zìjǐ shēnhòu, ránhòu duì tā shuō: “Nǐ kàn, fēng bǎ nǐ de màozi guā pǎo le.” Érzi jí de kū le, kūzhe yào tā de màozi.

Bàba shuō: “Hǎo, nǐ duìzhe chuāngkǒu chuī yì kǒuqì, màozi jiù huílái le.”

Érzi duìzhe chuāngkǒu chuī le yì kǒuqì, bàba hěn kuài bǎ màozi dài dào tā de tóushàng.

Érzi xiào le. Tā xiǎng, zhè tài yǒuyìsi le. Jiù yíxiàzi bǎ bàba de màozi zhāi le xiàlái, rēng dào chēchuāng wàibian qù le, ránhòu gāoxìng de duì bàba shuō: “Bàba, kuài! Xiànzài nǐ kuài chuīqì le.”

Dịch nghĩa:

Bố dẫn con trai ba tuổi đi tàu hỏa đến thăm bà nội. Trên tàu, cậu bé thích thò đầu ra ngoài cửa sổ. Bố nói với cậu: “Con trai, cẩn thận một chút, đừng thò đầu ra ngoài cửa sổ.” Nhưng cậu bé không nghe lời bố, vẫn thò đầu ra ngoài. Lúc này, bố lặng lẽ tháo mũ của con trai xuống, để sau lưng mình, rồi nói: “Con nhìn xem, gió đã thổi bay mũ của con rồi.” Cậu bé lo lắng khóc òa lên, vừa khóc vừa đòi mũ.

Bố nói: “Được, con thổi một hơi vào cửa sổ, mũ sẽ quay lại.”

Cậu bé thổi một hơi vào cửa sổ, bố nhanh chóng đội mũ lên đầu cậu.

Cậu bé cười. Cậu nghĩ, chuyện này thật thú vị. Thế là cậu liền tháo mũ của bố, ném ra ngoài cửa sổ, rồi vui vẻ nói với bố: “Bố ơi, nhanh lên! Bây giờ bố mau thổi hơi đi.”

→ Thông qua phần đáp án này, bạn sẽ:

  • Hiểu rõ cách sử dụng từ vựng và ngữ pháp trong từng câu
  • Phân tích được lỗi sai (nếu có) và điều chỉnh kịp thời
  • Tự tin hơn khi luyện tập và chuẩn bị cho bài học tiếp theo

👉 Rất phù hợp cho việc tự học tại nhà, ôn luyện sau giờ học hoặc giảng dạy trên lớp!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button